Để hỗ trợ kỹ thuật, mẫu và có giá tốt nhất xin liên hệ:
Phòng bán hàng, khách hàng - Hệ thống cửa cuốn Austdoor
[M]: 0828.157.158 | [E]: hethongaustdoor@gmail.com
Cửa cuốn dùng cho nhà xưởng rất đa dạng, với nhiều mẫu mã và chủng loại, nhưng thông thường cửa cuốn nhà xưởng được lắp tại các khu công nghiệp chủ yếu là cửa cuốn siêu trường hoặc cửa cuốn chống cháy.
Hiện nay cửa cuốn nhà xưởng được lắp đặt bởi các loại như: Cửa cuốn nhà xưởng siêu trường, cửa cuốn nhà xưởng chống cháy, cửa cuốn đài loan, cửa cuốn khe thoáng cho nhà xưởng, cửa cuốn nhà xưởng tốc độ cao hoặc cửa cuốn tấm liền nhà xưởng. Với các dòng cửa khác nhau, sẽ phục vụ các nhu cầu khác nhau của chủ đầu tư.
Với loại cửa cuốn siêu trường này, hầu như có thể lắp đặt cho nhà xưởng có cửa cuốn siêu trường, siêu trọng lên đến 10m chiều ngang, chiều cao tối đa 8m. Điểm đặc biệt lưu ý là các loại cửa cuốn siêu trường siêu trọng cho nhà xưởng cần có tiêu chuẩn kỹ thuật rõ ràng, yêu cầu có các chứng chỉ CO, CQ, Quatest để đảm bảo một bộ cửa an toàn và hiệu năng cao.
Đặc điểm của loại cửa cuốn nhà xưởng siêu trường này trên thị trường là có độ dày 1.2ly, được sơn tĩnh điện cao cấp, bản nan cao 100mm. Một số dòng sản phẩm kinh tế hơn được tạo nên từ độ dày nan cửa cuốn 0.85ly, bản nan cao 80mm. Với loại cửa cuốn nhà xưởng siêu trường này có thể lắp cho kích thước lớn, nhưng không đến mức siêu trường siêu trọng.
Dòng cửa cuốn chống cháy này thích hợp cho các công trình nhà xưởng trong khu công nghiệp có độ an toàn cao, cần các chứng chỉ chống cháy như Ei60, hoặc E120 với giới hạn chiệu lửa cao.
Các dòng cửa cuốn nhà xưởng chống cháy có độ dày 1.2ly, với các chứng nhận chống cháy rõ ràng được Cục phòng cháy chữa cháy cung cấp đầy đủ.
Thông thường, tại Việt nam cửa cuốn có giới hạn chịu lửa E120 (Giới hạn chịu lửa của cửa cuốn nhà xưởng chống cháy là 120 phút), chứ chưa có loại Ei60 theo tiêu chuẩn của Châu âu cho nhà xưởng.
Cửa cuốn đài loan là loại cửa cuốn truyền thống, được sử dụng hầu như đầu tiên tại Việt nam, và tại các khu công nghiệp, loại cửa cuốn này cũng hay được sử dụng do tính ưu việt về kinh tế.
Ngày nay, các loại cửa cuốn có sự cạnh tranh về giá tốt hơn như cửa cuốn tấm liền (tuy vẫn chưa rẻ bằng cửa cuốn đài loan), nhưng có nhiều ưu điểm hơn cửa cuốn đài loan, nên đã được các chủ đầu tư lựa chọn thay thế rất nhiều.
Khuyết điểm của cửa cuốn đài loan cho nhà xưởng là khả năng an toàn chưa cao, không có chế độ tự dừng khi di chuyển, cửa hoạt động kêu, chạy chậm chạm. Ngoài ra, cửa cuốn đài loan chất lượng chưa được cao khi sử dụng lâu dài.
Như đã thông tin ở trên, cửa cuốn tấm liền công nghệ úc phần nào đã thay thế cửa cuốn đài loan cho nhà xưởng ở các khu công nghiệp, với các ưu điểm: Cửa cuốn tấm liền cho nhà xưởng chạy nhanh, êm, có chế độ tự dừng khi gặp vật cản. Đó là các ưu điểm mà khó cưỡng lại khi lựa chọn dòng cửa cuốn này thay cho cửa cuốn đài loan của chủ đầu tư. Dù rằng, cửa cuốn tấm liền cho nhà xưởng có phần đầu tư cao hơn cửa cuốn đài loan, nhưng đổi lại, tính an ninh, an toàn và hữu dụng lại tốt hơn nhiều.
Cửa cuốn khe thoáng công nghệ đức là dòng sản phẩm thích hợp lắp đặt cho nhà phố, các công trình dân dụng, nhưng vì một số yêu cầu của chủ đầu tư tại khu công nghiệp vẫn có thể gắn các loại cửa cuốn khe thoáng này. Với giá thành cao, nhưng đổi lại tính ổn định lâu dài, cửa linh động khả năng khép kín hoặc lấy sáng lấy gió tốt, nhiều chủ đầu tư chấp nhận chi phí cao hơn các loại cửa cuốn kia để có một bộ cửa cuốn vừa ý theo công năng sử dụng cho nhà xưởng.
Cửa cuốn tốc độ cao là dòng sản phẩm chuyên biệt, được dùng phổ biến tại các nhà kho như nhà kho lạnh, các nhà xưởng cần tự động đóng mở nhanh khi có các xe hàng ra vào, các khu nhà ăn muốn chống các loại côn trùng vô phía trong khi đóng mở cửa cuốn.
Với loại cửa cuốn tốc độ cao cho khu công nghiệp, ưu điểm lớn nhất là giá thành, trung bình một mét vuông cửa tốc độ cao nằm từ 60 triệu trở lên nên rất ít các chủ nhà xưởng đầu tư.
Mã: TC-02/CC.ST100 | BẢNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỬA CUỐN SIÊU TRƯỜNG Dùng cho cửa: ST100-08 Lần sửa đổi: 00 | Ngày áp dụng: 01/07/2022 | |||||||||
I | Thân cửa, quy cách | ||||||||||
2 | Cao x Rộng phủ bì tối đa | S49m2 = H7.0m x W7.0m | |||||||||
3 | Cao x Rộng phủ bì tối thiểu | S7.0m2 = H2.5m x W2.8m | |||||||||
4 | Vị trí lô cuốn | Lô Trong (tiêu chuẩn, lưng cong nan hướng ra ngoài), lô Ngoài (bụng nan hướng ra ngoài) | |||||||||
5 | Vật liệu thân cửa | Thép mạ kẽm/ mạ điện | |||||||||
6 | Nan cửa | Dày 0.8mm ±5% | |||||||||
7 | Bề mặt sơn | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | |||||||||
8 | Màu sắc | #07 (ghi đậm), Ral7046 (xám) | |||||||||
9 | Lỗ thoáng | Không | |||||||||
10 | Bọ bịt đầu nan | Thép mạ kẽm | |||||||||
11 | Thanh đáy | Bộ thanh đáy TD472+461+482, sơn tĩnh điện | |||||||||
12 | Gioăng đáy | Nhựa PVC | |||||||||
13 | Tem cửa | Tem HD SERIES | |||||||||
14 | In chữ điện tử | Theo quy định | |||||||||
15 | Bao gói | Bọc carton tiêu chuẩn | |||||||||
II | Lựa chọn bộ tời, Khung kỹ thuật | ||||||||||
2 | Loại bộ tời tương ứng với Diện tích, Chiều cao giới hạn; Lưu ý khoảng cánh gà sau ray KC | AH300A ( S<=17.5m2, Hpb<=6.5m) ; AK300A ( S<=16.5m2, Hpb<=6.0m) ; C200 ( S<=11m2, Hpb<=6.0m) AH500A ( S<=29m2, Hpb<=6.5m) ; AK500A ( S<=28.5m2, Hpb<=6.0m) ; C300 ( S<=16.5m2, Hpb<=6.0m) AH800A ( S<=47.6m2, Hpb<=7.5m) ; AK800A ( S<=45.5m2, Hpb<=7.2m, sau ray >=140mm) AH1000A ( S<=49m2, Hpb<=7.5m, sau ray >=140mm) ; YH1250 đảo chiều không dây ( S<=49m2, Hpb<=7.5m, sau ray >=150mm) | |||||||||
3 | Phụ kiện của bộ tời đồng bộ | 01 Motor, 01 Hộp điều khiển AA803.P cho bộ tời AK / AH / YH, 02 Tay điều khiển DK1, 01 Bộ nút bấm Âm tường AT2.P, 01 Bộ mặt bích (Mặt bích chính, Mặt bích phụ đầu trục thép) | |||||||||
01 Motor, Hộp điều khiển liền motor cho bộ tời C200 / C300, 02 Tay điều khiển DK5, 01 Nút bấm Âm tường AT6, 01 Bộ mặt bích (Mặt bích chính, Mặt bích phụ đầu trục thép) | |||||||||||
4 | Đảo chiều cho bộ tời đồng bộ | Bộ tự ngắt (tự dừng) cho bộ tời AH / AK / C (ray tiêu chuẩn có lá inox) | |||||||||
Đảo chiều không dây dùng cho bộ tời AK / AH (đảo chiều không dây) | |||||||||||
1 | Lựa chọn nhanh Bộ tời AH/AK/YH(đảo chiều không dây) | Wpb (mm) | |||||||||
2800-3500 | 3501-4000 | 4001-4500 | 4501-5000 | 5001-5500 | 5501-6000 | 6001-6500 | 6501-7000 | ||||
Hpb (mm) | 2500-2800 | C200|AH/AK300 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH300 | AH/AK500 | AH/AK500 | ||
2801-3200 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | |||
3201-3600 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | |||
3601-4000 | AH/AK/C300 | AH/AK/C300 | AH/AK800 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | |||
4001-4400 | AH/AK/C300 | AH/AK800 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH500 | AH/AK800 | |||
4401-4800 | AH300 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH500 | AH/AK800 | AH/AK800 | |||
4801-5200 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH500 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | |||
5201-5600 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | |||
5601-6000 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | |||
6001-6400 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH500 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | |||
6401-6800 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH800 | |||
6801-7000 | AH/AK500 | AH/AK500 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH/AK800 | AH1000 | |||
1 | Số lượng con lăn | 2 | 3 | ||||||||
2 | Thép hộp làm khung (mạ kẽm) | 20x40 | 25x50 | 30x60 | |||||||
3 | Trục | Ø168 x 3.96 sơn/mạ kẽm | |||||||||
4 | Giá đỡ / Thanh V rời (mạ kẽm) | V63x63x5 | V75x75x7 | ||||||||
5 | Ốp che khung kỹ thuật | Tôn sơn tĩnh điện (màu trắng) dày 0.5mm | |||||||||
III | Ray | ||||||||||
1 | Ray nhôm hộp U120d.NS | Nhôm 6063 T5 sơn tĩnh điện màu #07 (ghi đậm), kích thước mặt cắt 120x52mm, Wpb = Wtt + 240mm | |||||||||
IV | Phụ kiện lựa chọn thêm | ||||||||||
1 | Lưu điện (UPS) | P1000/ E1000 (dùng cho bộ tời 200/300/500); P2000/ E2000 (dùng cho bộ tời 200/300/500/800), P3000 (dùng cho bộ tời 800/1000) | |||||||||
2 | Còi báo động | C2.P dùng HĐK AA803.P | |||||||||
3 | Mạch đèn báo sáng | MD dùng cho HĐK AA803.P | |||||||||
4 | Khung hộp | Khung mặt bích đứng động cơ bên trên | |||||||||
- Các thông số có thể thay đổi mà không cần phải báo trước; thông số độ dày và trọng lượng của nan là giá trị trung bình +/-5% sai số. - Khi khách hàng có yêu cầu đặt "Cửa, Khung ngoài tiêu chuẩn kích thước quy định" thì phải có xác nhận của phòng Quản lý chất lượng Austdoor và phải chịu các chi phí phát sinh liên quan - Trong một số trường hợp Ray, Trục sẽ được hàn nối nhưng vẫn đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. |
Một số báo giá sơ bộ về các loại cửa cuốn cho nhà xưởng khu công nghiệp, báo giá chính xác quý khách hàng vui lòng liên hệ chi tiết tại từng thời điểm.
STT | Mã SP | LOẠI SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ CÔNG BỐ | Độ mạ lớp thép | Ray |
1 | Cửa cuốn nhà xưởng ST100.H1ST | I. Cửa cuốn thép siêu trường dày 1.2mm HD Series Model ST100 | 2,940,000 đ | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | H100TS.ST |
2 | Cửa cuốn nhà xưởng ST85.H1NST | I. Cửa cuốn thép siêu trường dày 0.85mm HD Series Model ST85 | 2,220,000 đ | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | H100NS.T |
3 | Cửa cuốn nhà xưởng AF100.H1ST | I. Cửa cuốn thép dày 1.2mm HD Series Model AF100 | 3,450,000 đ | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | H100TS.ST |
4 | Cửa cuốn nhà xưởng B100.H1B | Cửa cuốn Nan nhôm Siêu trường BIGOS B100 - Độ dày nan cửa: 1.8mm - 2.2mm. Nan cao 100mm - Màu Ghi sáng (#5). MaxPb 9.5mx8.0m - Nan đôi, Không roong giảm chấn | 5,100,000 đ | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp của Tiger | H100TS.BI |
5 | Cửa cuốn nhà xưởng A50 | Cửa cuốn nhôm khe thoáng AUSTDOOR A50 - Độ dày nan cửa: 1.3mm. - Màu Café(#3), Cửa tối đa 6.5mx7m - Nan kép, bề mặt roong có 2 sọc | 3,470,000 đ | Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | U85iNS |
6 | Cửa cuốn nhà xưởng A48i | Cửa cuốn nhôm khe thoáng AUSTDOOR A48 - Độ dày nan cửa: 1.1mm. - Màu Ghi (#5), Cửa tối đa 6mx6m - Nan kép, Có 2 sọc. | 3,140,000 đ | Sơn tĩnh điện | U85iNS |
7 | Cửa cuốn nhà xưởng A49i | Cửa cuốn nhôm khe thoáng AUSTDOOR A49i - Độ dày nan cửa: 0.9 - 1.1mm. - Màu Ghi (#5), Cửa tối đa 5.5mx5.5m - Nan kép, Roong chống ồn | 2,670,000 đ | Sơn tĩnh điện | U76iNS |
8 | Cửa cuốn nhà xưởng CB | Cửa cuốn Tấm liền AUSTDOOR CB - Độ dày nan cửa: 0.53 mm. - Màu #1; #2; #6, Cửa tối đa 6mx5m - Thép hợp kim COLORBOND | 1,460,000 đ | Mạ nhôm kẽm AZ150g/m2 | U60NA |
9 | Cửa cuốn nhà xưởng AP | Cửa cuốn Tấm liền AUSTDOOR AP - Độ dày nan cửa: 0.51 mm. - Màu #1; #2; #6, Cửa tối đa 5mx5m - Thép hợp kim Apex | 1,270,000 đ | Mạ nhôm kẽm AZ100g/m2 | U60NA |
10 | Cửa cuốn nhà xưởng TM | Cửa cuốn Tấm liền AUSTDOOR TM - Độ dày nan cửa: 0.50 mm. - Màu #1; #2; #6, Cửa tối đa 4.5mx4.5m - Thép hợp kim P-Zacs | 1,160,000 đ | Mạ nhôm kẽm AZ70g/m2 | U60NA |
11 | Cửa cuốn nhà xưởng ECO | Cửa cuốn Tấm liền AUSTDOOR ECO - Độ dày nan cửa: 0.50 mm. - Màu #1; #2; #6, Cửa tối đa 4.5mx4.5m - Thép hợp kim COLORBOND | 990,000 đ | Mạ nhôm kẽm AZ70g/m2 | U60NA |
Cửa cuốn chống cháy
Cửa cuốn nhà xưởng
Lắp đặt cửa cuốn nhà xưởng
Cửa cuốn Austdoor hân hạnh được phục vụ!!!
Để tìm hiểu chi tiết về cửa cuốn Austdoor thêm:
- Quý vị xem bài viết: Báo giá cửa cuốn Austdoor
- Cửa cuốn: Cửa cuốn khe thoáng, cửa cuốn tấm liền, cửa cuốn nhà xưởng.
- Phụ kiện cửa cuốn Austdoor, Bình lưu điện cửa cuốn, Motor cửa cuốn Austdoor
Để hỗ trợ kỹ thuật, mẫu và có giá tốt nhất xin liên hệ:
Phòng bán hàng, khách hàng - Hệ thống cửa cuốn Austdoor
[M]: 0828.157.158 | [E]: hethongaustdoor@gmail.com
Austdoor ASIA là một website hoạt động trong lĩnh vực Cửa cuốn và Phụ kiện Austdoor, với kinh nghiệm làm cửa của đội ngũ kỹ thuật viên - chuyên viên đến 10 năm trong nghề. Bài viết và giá thành sản phẩm đều chính xác được trích dẫn từ nguồn Catalogue ban hành mới nhất của nhà sản xuất tập đoàn Austdoor cho đến hiện tại.
*** Xem thêm các kênh:
- Facebook fb.com/austdoor.asia: Hướng dẫn kỹ thuật cửa cuốn Austdoor
- Youtube @CuaCuonAustdoorASIA: Cập nhật thông tin thương hiệu Austdoor
Kỹ thuật - Báo giá
Phòng đại lý - Phân phối
Phòng kinh doanh dự án
Cung cấp cửa cuốn AUSTDOOR | Toàn Việt Nam - Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An và các tỉnh thành.
Tổng đài - Báo giá: 0932.157.268
Nhà máy sản xuất Austdoor: KCN Nhơn Trạch 1 Phước Thiền, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Điện thoại: (025) 1356 0016
Hệ thống cung cấp lắp đặt cửa cuốn Austdoor tại Hồ Chí Minh | Miền Nam.
Email: hethongaustdoor@gmail.com
Địa chỉ: ADG Tower, 37 Lê Văn Thiêm, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Tổng đài CSKH: 19006828 - 0932.157.268
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN AUSTDOOR
Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0101306139 do Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 22/12/2009
Copyright © 2010 AUSTDOOR | 0828.157.158